$1.$ explanation
- Sau động từ thường là danh từ.
$→$ explanation (n.): sự giải thích.
$2.$ solution
- Sau tính từ: Danh từ.
$→$ solution (n.): giải pháp.
$3.$ difficulty
- Sau tính từ: Danh từ.
$→$ difficulty (n.): sự khó khăn.
$4.$ prove
- determined + to V: Quyết tâm làm gì.
$→$ prove (v.): chứng minh.
$5.$ providing
- Sau mạo từ "the": Danh từ.
$→$ providing (n.): sự cung cấp.
$6.$ intentional
- Trước danh từ: Tính từ.
$→$ intentional (adj.): có chủ đích.
$7.$ delivery
- Sau tính từ: Danh từ.
$→$ delivery (n.): sự giao chuyển.
$8.$ accompanied
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + is/ are + $V$ $(Pii)$ + (by O).
$→$ accompanied (v.): đồng hành.
$9.$ enables
- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
→ Thì hiện tại đơn: S + $V$ $(s/es)$.
- Vì "The software" là ngôi thứ ba số ít.
→ Thêm "s" sau "enable".
$10.$ invisible
- S + tobe + adj.
$→$ invisible (adj.): tàng hình.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK