11. lived ( thì quá khứ đơn , dấu hiệu nhận biết : from 1980 to 1985 ) .
S + Ved/cột 2 + ... + thời gian .
12.sold ( thì quá khứ đơn , dấu hiệu nhận biết : ago ), S + Ved/cột 2 + ... + thời gian .
13.did you see ( QKĐ , Did + S + V(nguyên mẫu )
14.Did he come ( QKĐ , dấu hiệu nhận bt : last night ) . Did + S + V(nguyên mẫu )
15.didn't meet ( QKĐ , dấu hiệu nhận bt : last sunday , S + didn't + V(nguyên mẫu ) + ...
16.was ( QKĐ ở dạng tobe , I/he/she/it + was + Ved/cột 2
17.studied ( QKĐ , dấu hiệu nhận bt : when I was ) . S + Ved/cột 2 + ... + thời gian .
18. Did they sell ( QKĐ , dấu hiệu nhận bt : last year ) . Did + S + V(nguyên mẫu )
19.weren't ( QKĐ ở dạng tobe và ở thể phủ định , dấu hiệu nhận bt : in 2000 )
20. didn't do ( QKĐ , dấu hiệu nhận bt : yesterday )
21 . haven't gave ( Hiện tại hoàn thành , dấu hiệu nhận bt : yet )
22. written / hasn't finished ( HTHT , dấu hiệu nhận biết : for , yet )
23 . have walked ( HTHT , dấu hiệu nhận bt : for )
24. has lived ( HTHT , dấu hiệu nhận biết : since 1990 )
25. has already washed ( HTHT , dấu hiệu nhận bt : already )
26. Has he written ( HTHT , dấu hiệu nhận bt : yet )
27 . have travelled ( HTHT , dấu hiệu nhận bt : lately )
28 .have seen ( HTHT , dấu hiệu nhận bt : severals time )
29 . has had ( htht , dấu hiệu nhận bt : for ten years )
30 . have been ( htht , dấu hiệu nhận bt : for )
Vote + cảm ơn + ctlhn cho mk nha .Cảm ơn bn nhìu . Chúc bn học tốt .
#Muoi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK