=>
15. which (đtqh chỉ vật)
16. when (đtqh chỉ thời gian)
17. who (đtqh chỉ người)
18. which (đtqh chỉ vật/thay thế cả mệnh đề)
19. whom (giới từ + whom/which)
20. where (đtqh chỉ nơi chốn)
`15.` which
- Thay thế danh từ chỉ vật (the City Museum)
`16.` when
- Thay thế cụm từ chỉ thời gian (in 1959)
`17.` who
- Thay thế danh từ chỉ người (My father)
`18.` which
- Thay thế danh từ chỉ vật (the violin)
`19.` whom
- Giới từ có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề quan hệ whom và which (for)
`20.` where
- Thay thế cụm từ chỉ địa điểm, nơi chốn (My parent's house)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK