=>
31. were bought
-> bị động QKĐ was/were V3/ed
32. will be built
-> bị động TLĐ will be V3/ed
33. are sold
-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed
34. is visited
-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed
35. is named
-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed
36. is located
-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed
37. are taught
-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed
38. were erected
-> bị động QKĐ was/were V3/ed
39. were selected
-> bị động QKĐ was/were V3/ed
40. is considered
-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed
Đáp án:
`31.` were bought
`-` Vì có "yesterday" dấu hiệu nhận biết thì Quá Khứ Đơn
`-` CHủ ngữ của nó là số nhiều nên `=>` tobe là "were" và động từ chia ở dạng V3
`32.` will be built
`-` Vì có "next year" dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`33.` are sold
`-` Chia động từ và tobe ở thì HTĐ bị động
`-` Chủ ngữ của nó là số nhiều nên `=>` tobe là "are" và động từ chia ở dạng V3
`34.` is visited
`-` Chia động từ và tobe ở thì HTĐ bị động
`-` Chủ ngữ của nó là số nhiều nên `=>` tobe là "is" và động từ chia ở dạng V3
`35.` is named (tương tự câu 34)
`36.` is located (tương tự câu 34)
`37.` are taught (tương tự câu 33)
`38.` were erected (tương tự câu 31)
`39.` were selected (tương tự câu 31)
`40.` is considered (tương tự câu 34)
`-` Cấu trúc:
`+` thì Hiện Tại Đơn bị động: S + am/is/are + PII + (by o)...
`+` thì Tương Lai Đơn bị động: S + will + be + PII + (by o)...
`+` thì Quá Khứ Đơn bị động: S + was/were + PII + (by o)...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK