1. goes ( my brother số ít chia htđ số ít )
2. don't like ( htđ số nhiều )
3. will take ( twenty years from now - 20 năm kể từ bây giờ - chỉ tương lai => chia tương lai đơn )
4. cooking ( httd ) ... preparing ( sau enjoy là V_ing )
5. does ... do ( câu hỏi htđ - does vì my mother số ít )
6. won't play ( in the future => tương lai đơn )
7. arranging ( sau find là V_ing ) ... helps ( it => htđ số íT )
8. started ( ago => qkđ )
1. B ( vì hobby là sở thích nên dùng enjoys - thích )
2. A ( mời đến - qkđ )
3. B ( qkđ của sing vì chỉ thời gian ở qk )
4. A ( sự thật thì cô ấy đã hát hết những bài trong đĩa Karaoke - of )
5. A ( cuộc thi )
~ gửi pạn ~ 5* + hay nhất + tym nha, thanks
vii.
1. goes ( usually - ht đơn )
2. don't like
3. will take up ( 20 years from now: 20 năm kể từ bây giờ - tương lai đơn )
4. cooking ( tobe + ving ) / preparing ( sau enjoy + ving )
5. does your mother do ( at weekend - ht đơn - câu hỏi đảo trợ động từ nên trước chủ ngữ )
6. won't play ( in the future - tuong lai đơn )
7. arranging ( s + find + ving + adj : cảm thấy cái j như thế nào ) / helps
8. started ( ten years ago - quá khứ đơn )
VIII.
1.B( vì sở thik của cô ấy là hát => cô ấy thik hát)
2. C ( anh của cô ấy đa mua bộ karaoke tháng trc )
3. A ( every day - ht đơn )
4. D ( hát tất cả các bài cô ấy tìm thấy trên đĩa karaoke )
5. A ( cuộc thi hát karaoke đc tổ chức bởi trung tâm RC thứ bảy này .)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK