Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1.The ao dai is the _____ dress of Vietnamese women....

1.The ao dai is the _____ dress of Vietnamese women. TRADITION 2.Tet holiday is one of the most important _____ for Vietnamese people. CELEBRATE 3.We mustn’t b

Câu hỏi :

1.The ao dai is the _____ dress of Vietnamese women. TRADITION 2.Tet holiday is one of the most important _____ for Vietnamese people. CELEBRATE 3.We mustn’t be _____ when riding our bikes on the streets. CARE 4.The old man walked _____ to the park. SLOW 5.The author's _____ is communicated through his song. HAPPY 6.We find Huong very _____. COMMUNICATE 7.They went to see most of the __________places. INTEREST 8.His sudden _____ must be a shock to her and her family. DIE 9.The other _____ admired him. COMPLETE 10.We can only get their by plane. There is no _____. CHOOSE `to` Chỗ đó điền từ loại gì và vì sao ? `to` Gấp lắm r

Lời giải 1 :

`1` traditional 

⇒ Sau mạo từ  the và trước danh từ dress ta dùng tính từ 

Traditional (adj) : truyền thống 

`2` celebration 

⇒ sau tính từ important là 1 danh từ 

Celebration (n) : sự tổ chức 

`3` careful 

⇒ Sau tobe là 1 tính từ 

Careful (adj) : cẩn thận 

`4`  slowly 

⇒ Sau động từ walk là 1 trạng từ 

Slowly (adv) : chậm chạp 

`5` happiness 

⇒ Sau sự sở hữu trước tobe is là 1 danh từ số ít 

Happiness (n) : niềm hạnh phúc 

`6` communicative 

⇒ find + SO + adj 

Communicative(adj) : cởi mở

`7` interesting 

⇒ Trước danh từ  place là 1 tính từ chỉ vật- dùng đuôi ing 

Interesting (adj) : thú vị 

`8` death 

⇒ Sau tính từ sudden là 1 danh từ 

Death (n) : sự chết 

`9` completely 

⇒ Trước động từ admired là 1 trạng từ 

Completely (adv) : sự hoàn thành 

`10` choice 

⇒ Sau no là 1 danh từ 

Choice (n) : cơ hội

# Ríttttt (ㆁωㆁ)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Traditional

⇒Sau_________là dress, ở vị trí này cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ dress. Dùng traditional

2. Celebration

⇒Vị trí này cần một danh từ vì sau most important+Noun. Dùng celebration.

3. Careless

⇒Sau be+Adjective, tuy nhiên tính từ ở đây phải mang nghĩa phủ định do ở trước có musn't. Vì thế chọn careless thay vì careful.

4. Slowly

⇒Trước _______là động từ walked, sau V+Adverb. Vì thế chọn slowly.

5. Happiness

⇒Ở sau author's phải thêm một noun do sau_____là tobe is. Danh từ của happy là happiness.

6. Communicative

⇒Vị trí này cần một tính từ vì sau very+Adjective. Dùng communicative.

7. Interesting

⇒Trước _______là place, trước noun+Adjective để bổ nghĩa cho danh từ. Vì thế chọn interesing chỉ vật mà không dùng interested do chỉ người.

8. Death

⇒Ở đây cần một noun để bổ nghĩa cho tính từ sudden, dùng death.

9. Completely

⇒Vị trí này cần 1 adverb để bổ nghĩa cho động từ admired, dùng completely.

10. Choice.

⇒Ở vị trí này cần danh từ vì sau there's no+Noun. Chọn choice.

#NOCOPY

#NOPLAGIARISM

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK