Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 11.Good _____were the keys to the success of the 23th...

11.Good _____were the keys to the success of the 23th Sea Games. PREPARE 12.We are _____ interested in AIDS. ESPECIAL 13.Women have to keep their _____. GENTLE

Câu hỏi :

11.Good _____were the keys to the success of the 23th Sea Games. PREPARE 12.We are _____ interested in AIDS. ESPECIAL 13.Women have to keep their _____. GENTLE 14.We all have our _____. WEAK 15.His _____ makes him jobless. SHY 16.Your answer is _____ right. EXACT 17.Everyone admires her _____ to help the poor. READY 18.Dick becomes _____ because of his laziness. JOB 19.I put my book near the desk for _____. CONVENIENT 20.She has one of the biggest stamp _____ in Britain. COLLECT `to` Chỗ đó điền loại từ gì và vì sao ? `to` Gấp lắm r

Lời giải 1 :

`11` preparations 

⇒ Sau tính từ good và trước tobe were là danh từ số nhiều 

Preparations (n) : sự chuẩn bị 

`12` especially 

⇒ Trước tính từ interested là 1 trạng từ 

Especially (adv) : đặc biệt 

`13` gentleness 

⇒ Sau tính từ sở hữu là 1 danh từ 

Gentleness (n) : sự dịu dàng 

`14` weakness 

⇒ Sau tính từ sở hữu our là 1 danh từ 

Weakness (n) : sự ốm yếu 

`15` shyness 

⇒ Sau tính từ sở hữu là 1 danh từ  

Shyness (n) : sự xấu hổ 

`16` exactly 

⇒ Trước tính từ right là 1 trạng từ 

Exactly (adv) : sự chính xác 

`17` readiness 

⇒ Sau tính từ sở hữu là 1 danh từ  

Readiness (n) : sự sẵn sàng 

`18` jobless 

⇒ Sau động từ là 1 danh từ 

Jobless (n) : thất nghiệp 

`19` convenience 

⇒ Sau giới từ for là 1 danh từ 

Convenience (n) : sự thuận tiện 

`10` collection 

⇒ Stamp collection (n) : bộ sưu tập tem 

# Rítttttt (ㆁωㆁ)

Thảo luận

-- 10 là collections, sau one of + N số nhiều
-- Oke ạ
-- Câu nào cũng giúp taoooo Rảnh ghê
-- `1->2->3->4->...->18->19->10` ;)?

Lời giải 2 :

11. Preparation ( ta thấy trước chỗ cần điền là một tính từ nên sau nó ta cần một danh từ, preparation: sự chuẩn bị)

12. Especially ( sau chỗ cần điền là một tính từ nên ta cần một trạng từ đứng trước nó để bổ nghĩa, especially: đặc biệt)

13. Gentleness ( trước chỗ cần điền là một tính từ sở hữu nên sau nó ta cần điền một danh từ, gentleness: sự quý phái)

14. Weakness ( tương tự câu 13, weakness: sự yếu đuối)

15. Shyness ( trước chỗ trống là một tính từ sở hữu nên sau ta cần một danh từ, shyness: sự ngại ngùng)

16. Exactly ( trước tính từ ta cần một trạng từ, exactly: chính xác)

17. Readiness ( tương tự ta cũng có tính từ sở hữu nên sau ta cần một danh từ, readiness: sự sẵn sàng)

18. Jobless ( sau động từ ta cần một danh từ, jobless: thất nghiệp)

19. Convenience ( sau for ta cần một danh từ, convenience: sự thuận tiện)

20. Collection ( ta cần một danh từ để bổ nghĩa, stamp collection: bộ sưu tập tem)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK