Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. I (have)___________ a good time tonight. A. is going...

1. I (have)___________ a good time tonight. A. is going to have B. are going to have C. am going to have 2. Janet (help)___________ me. A. is going to help B.

Câu hỏi :

1. I (have)___________ a good time tonight. A. is going to have B. are going to have C. am going to have 2. Janet (help)___________ me. A. is going to help B. are going to help C. am going to help 3. (he/ drive) __________ the car? A. Is he going to drive B. Am he going to drive C. Are he going to drive 4. We (stay)__________ at home tonight. A. are going to stay B. am going to stay C. is going to stay 5. (you/ play) __________ tennis with Jenny? A. Am you going to play B. Is you going to play C. Are you going to play 6. We (watch)________ a film tonight. A. am going to watch B. is going to watch C. are going to watch 7. (you/ look) _____________ for a job? A. Are you going to look B. Is you going to look C. Am you going to look 8. (he/ eat out) __________ tonight? A. Is he going to eat out B. Am he going to eat out C. Are he going to eat out 9. She (buy)_____________ a lot of things for the party. A. is going to buy B. are going to buy C. am going to buy 10. They (not/ walk) __________ to the railway station. A. are not going to walk B. am not going to walk C. is not going to walk

Lời giải 1 :

1. I (have)___________ a good time tonight.
A. is going to have
B. are going to have
C. am going to have
2. Janet (help)___________ me.
A. is going to help
B. are going to help
C. am going to help
3. (he/ drive) __________ the car?
A. Is he going to drive
B. Am he going to drive
C. Are he going to drive
4. We (stay)__________ at home tonight.
A. are going to stay
B. am going to stay
C. is going to stay
5. (you/ play) __________ tennis with Jenny?
A. Am you going to play
B. Is you going to play
C. Are you going to play
6. We (watch)________ a film tonight.
A. am going to watch
B. is going to watch
C. are going to watch
7. (you/ look) _____________ for a job?
A. Are you going to look
B. Is you going to look
C. Am you going to look
8. (he/ eat out) __________ tonight?
A. Is he going to eat out
B. Am he going to eat out
C. Are he going to eat out
9. She (buy)_____________ a lot of things
for the party.
A. is going to buy
B. are going to buy
C. am going to buy
10. They (not/ walk) __________ to the
railway station.
A. are not going to walk
B. am not going to walk
C. is not going to walk

I. Cấu trúc của thì tương lai gần

1. Khẳng định:

S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

is/ am/ are: là 3 dạng của “to be”

V(nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể

Câu hỏi:

Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

Trả lời: Yes, S + is/am/ are.

No, S + is/am/are.

Câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Cho mìn xin ctlhn nhé!
@Bbi Ngọc <3

Thảo luận

-- Cảm ơn bạn nha:33
-- kcj nhé :3

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK