1. B (Fancy + V-ing)
2. B (Enjoy + V-ing)
3. A (Adj + N)
4. D
5. D (Love to V)
6. C (Avoid V-ing; Watching TV)
7. A
8. B (Hanging out là ra ngoài, các hoạt động còn lại đều dùng trên Internet)
9. D (Like + V-ing)
10. C (Cụm Herd a buffalo)
11. B (Cấu trúc Used to V)
12. B (Cụm Mountainous area; Adj + N)
13. A
14. B (Cụm Sitting in front of the Computer)
15. B (Every month -> Hỏi về tần suất -> How often)
16. C (Cấu trúc so sánh nhất)
17. Cậu chụp thiếu rồi :<
#StudyWell
1. B (fancy) (fancy + V_ing)
2. B (go) (enjoy + V_ing)
3. A (limited) (tính từ luôn đứng trước danh từ)
4. D (What about you?)
5. D (to eat out) (love + V_ing hoặc love + to V)
6. C (watching) (ta có thành ngữ "watch TV")
7. A (See you tomorrow)
8. B (hanging out)
9. D (window shopping) (like + V_ing/to V)
10. C (herding) (herd a buffalo: chăn trâu)
11. B (to have) (Cấu trúc: used to + V)
12. B (mountainous) (mountainous area: khu vực vùng núi)
13. A. (If)
14. B (sitting) (love + V_ing/to V)
15. B (How often)
16. C (the)
Chúc bạn học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK