Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 II. Fill in the blanks with mustn't or don't/ doesn't...

II. Fill in the blanks with mustn't or don't/ doesn't have to. II. Fill in the blanks with mustn't or don't/ doesn't have to. 37. They ______ work on Saturday.

Câu hỏi :

II. Fill in the blanks with mustn't or don't/ doesn't have to. II. Fill in the blanks with mustn't or don't/ doesn't have to. 37. They ______ work on Saturday.  * 38. Visitors ______ feed the animal.  * 39. Tim ______ wear uniform at school.  * 40. You ______ touch that switch. It's very dangerous.  * 41. Don't make so much noise. We ______ wake the Baby.  * 42. There's a lift in the building, so I ______ climb the stairs.  * 43. Staff ______ smoke when serving customers.  * 44. Sally is extremely rich. She ______ work.  * 45. I don't want anyone to know about our plan. You ______ tell anyone.  * 46. You ______ be a good player to enjoy a game of tennis.  *

Lời giải 1 :

#BLACKPINKONCE

~ gửi ~

37. don't have to ... ( không cần )

38. musn't ( không được phép )

39. doesn't have to .. ( ko cần )

40. musn't ( không được phép )

41. musn't ( không được phép )

42. don't have to ( không cần )

43. musn't ( không đc phép )

44. doesn't have to ( ko cần )

45. musn't ( ko đc phép )

46. don't have to ( ko cần )

Tóm lại : 

+ dùng musn't trong trường hợp bắt buộc phải tuân thủ 

+ dùng don't / doesn't have to trong trường hợp ko bắt buộc và có thể làm theo hoặc ko làm theo

cho sao + hn nhé

Thảo luận

-- com on ban

Lời giải 2 :

Don'tDoesn't được dùng trong thể phủ định 

`II.` Fill in the blanks with mustn't or don't / doesn't have to.

`37.` They don't have to work on Saturday.

⇒ Tạm dịch: Họ không phải làm việc vào thứ Bảy.

`38.` Visitors don't have to feed the animals.

⇒ Tạm dịch: Du khách không cần phải cho động vật ăn.

`39.` Tim mustn't wear a uniform at school.

⇒ Tạm dịch: Tim không được mặc đồng phục ở trường.

`40.` You mustn't touch that switch. It's very dangerous.

⇒ Tạm dịch: Bạn không được chạm vào công tắc đó. Nó rất nguy hiểm.

`41.` Don't make so much noise. We mustn't wake the Baby. 

⇒ Tạm dịch: Đừng ồn ào như vậy. Chúng ta không được đánh thức Em bé.

`42.` There's a lift in the building, so I don't have to climb the stairs. 

⇒ Tạm dịch: Có thang máy trong tòa nhà, vì vậy tôi không phải leo cầu thang.

`43.` Staff mustn't smoke when serving customers.

⇒ Tạm dịch: Nhân viên không được hút thuốc khi phục vụ khách hàng.

`44.` Sally is extremely rich. She doesn't have to work.  

⇒ Tạm dịch:  Sally cực kỳ giàu có. Cô ấy không cần phải làm việc.

`45.` I don't want anyone to know about our plan. You mustn't tell anyone. 

⇒ Tạm dịch: Tôi không muốn ai biết về kế hoạch của chúng tôi. Bạn không được nói với bất kỳ ai. 

`46.` You mustn't be a good player to enjoy a game of tennis.  

⇒ Tạm dịch: Bạn không phải là một người chơi giỏi để thưởng thức một trận quần vợt.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK