2. works/ started/ finished
- Vế 1: Dấu hiệu: usually
- Vế 2+3: Dấu hiệu: yesterday
3. rains/ rained
- Vế 1: Dấu hiệu: usually
- Vế 2: Dấu hiệu: last summer
4. did John leave/ left
Dấu hiệu "5 minutes ago"
5. did you do/ had
Dấu hiệu: last Sunday
6. ate
Dấu hiệu: last Wednesday
7. called/ wasn't/ spoke
Dấu hiệu: Yesterday
8. worked
Dấu hiệu: in+ mốc thời gian trong quá khứ
9. stopped/ bought
Dịch: Chúng tôi đã dừng lại ở cửa hàng tạp hoá và đã mua vào chiếc bánh mì kẹp.
10. was
Dịch:Điều đó tốt hơn là chờ đợi trong hai giờ.
2. works / started / finished ( usually dấu hiệu thì hiện tại đơn )
3. rains / rained ( câu đầu có từ '' usually'' là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn , câu sau có từ '' last summer '' là quá khứ đơn )
4. Did.....leave / left ( ''when , ago '' thì quá khứ đơn )
5. ...did....do / had ( có từ '' last sunday '' quá khứ đơn )
6. ate ( có từ '' last wednesday '' quá khứ đơn )
7. called / wasn't / spoke ( có từ '' yesterday'' quá khứ đơn )
8. worked ( có từ ''in'' thì hiện tại hoàn thành + mốc thời gian trong quá khứ )
9. stopped / bought
10. was
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK