1. finishes
2. are - are watching
3. doesn't shine
4. has
5. weren't
6. is looking
7. has learned
8. have you known - have known
9. Has she fed
10. haven't seen - were
---
- Thì HTHT:
S have/has (not) VPII
Have/Has S VPII?
Wh- have/has S VPII?
---
- Thì HTĐ:
Câu khẳng định :
S + am/ is/ are+ N/ Adj
S + V(s/es)
Câu phủ định
S + am/are/is + not +N/ Adj
S + do/ does + not + V(nguyên thể)
Câu nghi vấn
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
A: - Yes, S + am/ are/ is.
- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
A: - Yes, S + do/ does.
- No, S + don’t/ doesn’t.
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?
Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
---
Thì HTTD:
Câu khẳng định
S + am/ is/ are+ Ving
Câu phủ định
S + am/are/is + not + Ving
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
Bn xem hình :
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK