`1.` A walk `->` was walking
`->` Trong quá khứ, một hành động đang xảy ra (chia QKTD) thì một hành động khác xen vào (chia QKĐ)
`2.` A eaten `->` had eaten
`->` Trong quá khứ, hành động xảy ra trước (chia QKHT), hành động xảy ra sau (chia QKĐ)
`3.` A did you do `->` were you doing
`->` Hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ chia QKTD, dấu hiệu "at 9 o'clock last night"
`4.` D has already left `->` had already left
`->` Trong quá khứ, hành động xảy ra trước (chia QKHT), hành động xảy ra sau (chia QKĐ)
`5.` C during `->` since
`->` S + have/has + Vpp + since (kể từ) + mốc thời gian/ S + V-ed (dùng during-trong suốt, trong khoảng không hợp ngữ cảnh)
`6.` A has disappeared `->` disappeared
`->` Hành động xảy ra và đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ ta chia QKĐ, dấu hiệu "three days ago"
`7.` D was cooking `->` cooked
`->` Trong quá khứ, hành động xảy ra trước (chia QKHT), hành động xảy ra sau (chia QKĐ)
`8.` C saw `->` have seen
`->` It is + the + first/second/third/... + time + S + have/has + Vpp (Thì HTHT diễn tả một kinh nghiệm)
`9.` B graduates `->` had graduated
`->` Trong quá khứ, hành động xảy ra trước (chia QKHT), hành động xảy ra sau (chia QKĐ)
`10.` B had been `->` has been
`->` Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục cho tới hiện tại và tương lai, dấu hiệu "up to now"
`1` A -> was walking ( When + QKTD , QKD : Diễn tả 1 hành động đang xảy ra và tiếp diễn trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào )
`2` A -> had eaten ( After + thì QKHT, QKD )
`3` A -> were young you doing ( at 9 o'clock last night - thì quá khứ tiếp )
`4` D -> had already left ( When + QKD , QKHT : Diễn tả 1 hành động xảy ra sau khi 1 hành khác đã xảy ra và hoàn thành trong quá khứ )
`5` B -> since ( HTHT + since + QKD )
`6` A -> disappeared ( three days ago - thì quá khứ đơn )
`7` D -> cooked ( giải thích giống câu 2 )
8` C -> have seen ( It's the first time + S + has/ have +Vpp )
`9` B -> had graduated ( cấu trucd như câu 2 )
`10` B -> has been ( up to now - thì hiện tại hoàn thành )
# Rítttt (ㆁωㆁ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK