`14` leaving ( rời đi )
`15` showing ( hiển thị )
`16` waiting (đang chờ đợi )
`17`seeing ( nhìn thấy )
`18` seeing ( nhìn thấy )
`19` not to touch ( không chạm vào )
`20` run ( chạy )
`21` know ( biết )
`22` to please ( làm hài lòng )
`23` to return ( trở về )
`24` arguing - to work ( tranh luận - để làm việc )
Xin hay nhất cho nhóm
Học tôt!!!
14 leaving (giới từ +Ving)
15 showing - to work (mind +Ving , how to V)
16 waiting ( no use +Ving)
17 seeing - cry ( hate +Ving ,
18 seeing (look forward +To Ving)
19 not to touch (warn sb not to do sth)
20 run
21 know (let +V)
22 to please (adj+To V)
23 to return (adj+to V)
24 arguing - to work ( stop+Ving: dừng hẳn, Start to do: bắt đầu làm đi, hãy bắt đầu làm)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK