1.is watching
2.is crying
3.are putting
4.is working
5.is snowing
6.is sleeping
7.is cooking
8.am looking
9.Are-writing
10.are not reading
Các câu trên đều là thì HTTD
Công thức:
Khẳng định: S+am/is/are+V_ing+..
Phủ định:S+am/is/are+not+V_ing+....
Nghi vấn: Are/Am/Is+S+V_ing+...
Dấu hiệu nhận biết: at present, at the moment, Look!, Be careful!,...
Tất cả các câu đều dùng Hiện Tại Tiếp Diễn vì có dấu hiệu nhận biết là: At the moment, !, right now, now, at present, at this(that) time.
Cách Sử Dụng
Khẳng định(+): S+am/is/are (tùy theo chủ nghữ)+Ving
Phủ định(-): S+am/is/are+not (tùy theo chủ ngữ)+Ving
Nghi vấn(?):
1) YES/NO QUESTION(câu trả lời phải dùng yes hoặc no)
Am/Is/Are(tùy theo chủ ngữ)+S+Ving?
Ex: Are you doing homework?
Yes, I am/No,I am not
2)WH QUESTION(phải trả lời lại chứ ko dùng yes/no)
Wh(Which, When,What,...)+Am/is/are(tùy theo chủ ngữ)+S+Ving?
Ex: What are you doing?
I'm playing games.
Câu Trả Lời:
1 is wathching
2 is crying
3 are putting
4 is working
5 is snowing
6 is sleeping
7 is cooking
8 am looking up
9 Are/writing
10 are not(aren't) reading
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHE^^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK