`1`. haven't seen (dấu hiệu: recently)
`2`. haven't contacted (dấu hiệu: for a long time)
`3`. have/studied
`4`. have/seen (dấu hiệu: since)
`5`. have never seen (dấu hiệu: before)
`6`. are/have been
`7`. have seen (dấu hiệu: several times)
`8`. has lost (dấu hiệu: for 2 days)
`9`. hasn't finished (dấu hiệu: yet)
`10`. hasn't seen (dấu hiệu: since)
---------------------------------
Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has PII.
1.haven't seen(vì recently là hiện tại hoàn thành)
2.haven't contacted(vì for a long time là hiện tại hoàn thành)
3.have...studied
4.have...seen(vì since là hiện tại hoàn thành)
5.have't seen
6.are;have been(vì for 20 years là hiện tại hoàn thành)
7.have seen(vì several times là hiện tại hoàn thành)
8.has lost(vì for 2 days là hiện tại hoàn thành)
9.hasn't finished(vì yet là hiện tại hoàn thành)
10.hasn't seen(vì since là hiện tại hoàn thành)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK