14D
-> thì HTHT : s + have / has + VPII
-> dấu hiệu : recently
15B
-> -> thì HTHT : s + have / has + VPII
-> lưu ý : have gone có nghĩa đã đi và chưa trở về còn have been là đã đi và chưa trở về
16B
-> thì HTHT + for : s + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian
-> dấu hiệu : for ages
17C
-> thì QKĐ : dạng nghi vấn : did + s + v nguyên mẫu
18A
-> thì HTHT : s + have / has + VPII
-> dấu hiệu : lately
19A
-> thì HTHT + for : s + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian
-> dấu hiệu : for ages
20A
-> thì HTHT + for : s + have / has + VPII
-> dấu hiệu : so far
$14.$ D
- "recently" → Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$15.$ B
- Diễn tả trải nghiệm → Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$16.$ B
- "for + khoảng thời gian" → Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$17.$ D
- Diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ, còn tiếp tục ở hiện tại và có thể sẽ tiếp diễn trong tương lai
- Tuy sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả ở hiện tại.
→ Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + been + V-ing.
$18.$ A
- "lately" → Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$19.$ A
- "for + khoảng thời gian" → Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$20.$ A
- "so far" → Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK