will be using -> will use
-> thì TLĐ : s + will + V nguyên mẫu
2 theirs -> their
-> ttsh + N
3 her -> hers
II
1 i used to stay up late to watch football matches last year but now i don't
-> used to + V nguyên mẫu
2 i haven't visted my native village since i was ten
-> thì HTHT + since : s + have / has + VPII + since + 1 mốc thời gian
-> since + thì QKĐ
3 developed countries have less population problems than developing countries
-> so sánh hơn của litlle -> less
4 in spite of the bad weather i had a very good time in Brazil
bổ sung :
how many people are there in HCM city
$28.$ B
- Vế trước "I think" → Ý kiến cá nhân nên dùng thì tương lai đơn: S + will + V.
- Sửa: will be using → will use.
$29.$ D
- Trước danh từ: Tính từ sở hữu, đại từ sở hữu không đi kèm với danh từ.
- Sửa: theirs →their.
$30.$ C
- Tính từ sở hữu theo sau là danh từ, do đó câu này sai.
- Sửa: her → hers.
$31.$ I used to stay up late to watch football matches last year.
- "used to + V": hành động từng làm nhưng giờ thì không.
$32.$ I haven't visited my native village since I was ten.
- S + last + V (-ed/ bất quy tắc) + when + time = S + haven't/ hasn't + V3 + time.
$33.$ Developed countries have less population than developing countries.
- Nhiều hơn >< Ít hơn.
→ more >< less.
$34.$ How many people are there in Ho Chi Minh City?
$35.$ In spite of the bad weather, I had a very good time in Brazil.
- In spite of + Noun/ Noun phrase/ V-ing, S + clause.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK