`\text{#Bông Tuyết}`
Thì Quá Khứ Đơn:
Động từ Tobe
+ Khẳng định: S + was/were + O
+ Phủ định: S + was/were + not + O/Adj
+ Câu hỏi: Was/were + S + O/Adj
Động từ Thường
+ Khẳng định: S + V2 + O
+ Phủ định: S + didn't/ did not + V (bare)
+ Câu hỏi: Did + S + V(bare)
Bài 5: Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ( thì QKĐ):
*Các từ: disturd, put, like, be, have, hold, decide, sleep, stay, cost.
Câu 1
1. It was freezing outside, so I __put__on my coat.
$\Longrightarrow$ Put = Mặc
`\text{Ngoài trời rất lạnh, nên tôi mặc áo khoác của mình vào.}`
Câu 2
2. My mother was very busy yesterday, so I __didn't disrup__ her.
$\Longrightarrow$ Distrup = làm phiền, quấy rầy
`\text{Mẹ tôi đã rất bận hôm qua, nên tôi đã không quấy rầy mẹ.}`
Câu 3
3. Yesterday was Mary's birthday but she __didn't hold__ a party.
$\Longrightarrow$ Hold = tổ chức
`\text{Hôm qua là sinh nhật Mary nhưng cô ấy không tổ chức tiệc.}`
Câu 4
4. We were exhausted, so we __decided__ to leave the party early.
$\Longrightarrow$ Decide = quyết định
`\text{Chúng tôi đã rất mệt, nên chúng tôi quyết định rời tiệc sớm.}`
Câu 5
5. The bed was very uncomfortable. Tim _didn't sleep_ well.
$\Longrightarrow$ Sleep = ngủ
`\text{Chiếc giường rất khó chịu. Tim đã không thể ngủ ngon được.}`
Câu 6
6. The musical wasn't very good. I __didn't like__ it much.
$\Longrightarrow$ Like = ưa thích
`\text{Buổi hoà nhạc không được tốt. Tôi không thích nó cho lắm.}`
Câu 7
7. The restaurant wasn't very expensive. It __didn't cost__ much to have dinner there.
$\Longrightarrow$ Cost = giá cả
`\text{Nhà hàng không quá đắt đỏ. Không tốn nhiều tiền để ăn tối ở đó.}`
Câu 8
8. I had to look after my little sister yesterday, so I __didn't have__ time to call you.
$\Longrightarrow$ Have = có
`\text{Hôm qua tôi trông em, nên tôi không có thời gian gọi bạn. }`
Câu 9
9. It __wasn't__ hard to lift the boxes. They weren't very heavy.
$\Longrightarrow$ Động từ Tobe
`\text{Không khó để nâng mấy cái hộp. Chúng không nặng lắm.}`
Câu 10
10. I was raining heavily, so I __stayed__in
$\Longrightarrow$ Stay = ở ...
`\text{Trời đã mưa rất to, vì vậy tôi ở trong nhà.}`
1. Put
(Bên ngoài trời đóng băng, nên tôi mặc áo khoác vào.)
2. Didn't disturb
(Mẹ tôi hôm qua rất bận, vì vậy tôi không làm phiền mẹ.)
3. Didn't hold
(Hôm qua là sinh nhật của Mary nhưng cô ấy không tổ chức tiệc.)
4. Decided
(Chúng tôi đã kiệt sức nên quyết định rời bữa tiệc sớm.)
5. Didn't sleep
(Chiếc giường thật không thoải mái nên Tim đã không đi ngủ.)
6. Didn't like
(Vở nhạc kịch không hay lắm. Tôi không thích nó nhiều.)
7. Didn't cost
(Nhà hàng không đắt lắm. Không tốn nhiều tiền để ăn tối ở đó.)
8. Didn't have
(Hôm qua tôi phải trông em gái nhỏ nên không có thời gian gọi cho cậu.)
9. Wasn't
(Không khó để nâng các hộp. Chúng không nặng lắm.)
10. Stayed
(Trời mưa to nên tôi ở lại.)
_______________________________________
Note:
Bài này bạn dịch các câu ra để làm
_____________________________________
Cấu trúc QKĐ
Khẳng định: S + was/ were
S + V-ed
Phủ định: S + was/were not + V (nguyên thể)
S + did not + V (nguyên thể)
Câu hỏi: Was/Were+ S + V(nguyên thể)?
Did + S + V(nguyên thể)?
_______________________________________
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK