=>
6. A used to V : đã từng làm gì
7. D how long + HTHT : bao lâu
8. C since -> HTHT
9. D this is the first time + HTHT (lần đầu tiên)
10. C a friend of mine : một người bạn của tôi
11. D in Hanoi : ở HN/ at : tại
12. C muộn
13. B often -> HTĐ/ but this morning -> HTTD
14. C sáng tạo
15. A would you like -> lời mời
III/
1. f (junk food : đồ ăn vặt)
2. a (do more exercises -> tập thể dục nhiều hơn)
3. h (an apple a day keeps doctor away -> ý ăn táo tốt cho sức khỏe)
4. b (eat to live not live to eat : ăn để sống chứ không phải sống chỉ để ăn)
5. c (spend time Ving)
6. d (good for : tốt cho)
7. e (alcohol : rượu)
8. g (play game : chơi game)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK