Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Nào các cao nhân giúp tôi đi :))) ghi đáp...

Nào các cao nhân giúp tôi đi :))) ghi đáp án và giải thích nhé :)) câu hỏi 2329399 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Nào các cao nhân giúp tôi đi :))) ghi đáp án và giải thích nhé :))

image

Lời giải 1 :

$1.$ have been learning

- Ta thấy "for + thời gian".

→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

$2.$ didn't work/ was not

- "last year".

→ Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).

$3.$ want to pass/ have to study

- want + to V: muốn làm gì.

- have + to V: phải làm gì.

$4.$ sent

- "last summer holiday".

→ Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).

$5.$ was/ think/ have learned

- S + was/ were +...

- S + V (s/es). "I" là ngôi thứ nhất nên giữ nguyên động từ.

- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

$6.$ went/ had not enjoyed

- Diễn tả một hành động đã kết thúc (trước một hành động khác) trong quá khứ.

$7.$ was doing/met

- Kết hợp thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.

$8.$ noticed/ was

- S + V (-ed/ bất quy tắc).

- Cùng một câu nên tớ chia cùng thì ạ.

$9.$ am having/ had

- Ta thấy "now".

→ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + V-ing.

$10.$ am revising

- Ta thấy "at the moment".

→ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + V-ing.

$11.$ have already begun

- Ta thấy "already".

→ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

$12.$ think/ will do

- Nêu lên ý kiến chủ quan.

$13.$ is/ isn't

- Dùng thì hiện tại đơn diễn tả trạng thái ở hiện tại.

- There is + Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được.

$14.$ pass/ will start

- Câu điều kiện loại 1: If + S + V (s/es), S + will + V (bare).

$15.$ will go

- Nêu lên một hành động có thể sẽ xảy ra nhưng chưa chắc chắn thì nên dùng thì tương lai đơn.

$16.$ can see/ have become

- S + can + V (bare).

- Vế sau ta thấy "already" cuối câu.

→ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

===*===

$1.$ C

- When + S + last + V2, S + was/ were + V-ing.

$2.$ B

- Ta thấy "since + khoảng thời gian".

→ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

$3.$ D

- S + had + V (Pii).

- Diễn tả một hành động đã kết thúc trong quá khứ.

$4.$ A

- S + have/ has + V3.

$5.$ C

- Ta thấy "since + khoảng thời gian".

→ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

- look for (v.): tìm kiếm.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK