$1.$ C
- When + S + last V2 , S + was/ were + V-ing.
$2.$ B
- "since + time" → Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$3.$ D
- Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động đã kết thúc trong quá khứ.
$4.$ A
- "just" → S + have/ has + V3.
$5.$ C
- "since + time" → Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$6.$ A
- "now" → Thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + V-ing.
$7.$ D
- "for + khoảng thời gian cụ thể" .
$8.$ A
- "more than 500 years ago": mốc thời gian trong quá khứ → Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$9.$ C
- Kết hợp thì quá khứ tiếp diễn và qkđ để diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.
$10.$ A
- Loại B vì sai trật tự, C và D bị loại vì "we" không đi với "was".
$11.$ A
- S + will + V when + S + V (s/es).
$12.$ A
- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh hành động.
$13.$ A
- " right now" → Thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + V-ing.
$14.$ A
- Diễn tả trải nghiệm → Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$15.$ A
$16.$ C
- S + asked + wh- question + S + V...
$17.$ C
- Kết hợp thì quá khứ tiếp diễn và qkđ để diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.
$18.$ B
- Câu bị động phải thay đổi will → would.
$19.$ A
- S + have/ has + V3.
- Loại các đáp án kia vì sai cấu trúc.
$20.$ D
$21.$ D
- Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
$22.$ C
$23.$ D
- Diễn tả một hành động đã kết thúc trong quá khứ.
$24.$ C
- break down (v.): hỏng.
$25.$ C
- Diễn tả trải nghiệm → Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$26.$ D
$27.$ A
- Một chuỗi hành động: chia cùng thì.
$28.$ A
- S + will + have + V3.
$29.$ B
- Một chuỗi hành động: chia cùng thì.
$30.$ B
- Kết hợp thì quá khứ tiếp diễn và qkđ để diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.
@ Mai xin gửi bạn ạ
1. C when qkđ, qktd
2. B since -> htht
3. B ago -> qkđ
4. A htht
5. C since -> htht
6. A now -> httd
7. D for + khoảng thời gian
8. A ago -> qkđ
9. C qkđ when qktd
10. B still lived
11. B thì tltd
12. A thì tlhttd
13. D right now -> httd
14. A htht
15. A leave
16. C câu tường thật
17. C qktd when qkđ
18. B câu tường thuật
19. A htht
20. D all are correct
21. D qkht by the time qkđ
22. D qkht
23. B qkđ
24. C qkht
25. C htht
26. D since qkđ, htht
27. B after qkht,qkđ
28. A tlht
29. B qkđ
30. B qkđ
bên trái đáp án, bên phải giải thích nhé
chúc bạn học tốt :)))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK