`1`. He had the mechanic check the typres on his car yesterday.
`->` have + SO + Vinf: nhờ ai đó làm gì
`2`. If I were you, I would not touch that switch.
`->` If 2: If + S1 + V2/ed, S2 + would/could + Vinf
`3`. It took them three hours to paint that door.
`->` It + takes/took + SO + thời gian + to V
`4`. Unless you stop smoking, you will be ill.
`->` stop + Ving: dừng hẳn, unless = if .... not
`5`. We wish we could win the match.
`->` Câu mong ước nên lùi thì, chuyển phủ định sang khẳng định
1, → He had the tyres on his car checked yesterday by the mechanic
Bị động của have: S + have/has + sth + Vpp + time + (O/by O)
2, → If I were you, I wouldn't touch that switch
S + had better (not) + V(inf) = If I were + S, I + would (not) + V(inf)
3, → It took us three hours to paint that door.
S + spend + thời gian + V(ing) = It take + thời gian (+for S) + to + V(inf)
4, → Unless you don't continue to smoke, you will be ill.
If + S + V = Unless + S + do/does not + V (và ngược lại)
5, → We wish we could win the football match
S + wish(es) + S +would/could/should + V(inf): Diễn tả sự việc hoặc hành động ko có thật ở hiện tại
--- XIN TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA^^ ---
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK