2 wha will you be doing
-> thì TLTD
3 has been
-> thì HTHT + since : s + have / has + VPII + since + 1 mốc thời gian
3 will study
-> thì TLĐ : s + will + V nguyên mẫu
4 to travel
-> cấu trúc used to + V nguyên mẫu
5 is going to install
-> thì TLG s + be + going to + V nguyên mẫu
6 getting up
-> cấu trúc despite + V-ing
7 go
-> cấu trúc used to + V nguyên mẫu
8 will be studying
-> thì TLTD : s + will +be + V-ing
9 did - do
-> thì QKĐ : s + v-ed / v2
10 obey
-> cấu trúc : should + V nguyên mẫu
11 go
-> cấu trúc used to + V nguyên mẫu
12 has learnt
-> thì HTHT + for : s + have / has + vPII + for + 1 khoảng thời gian
2. Will you be doing
`->` "at this time next Sunday" `->` Thì tương lai tiếp diễn
3. has been
`->` "since last year" `->` Thì hiện tại hoàn thành
4. will study
`->` When + present simple, + simple future/simple present : Khi làm thế nào thì (sẽ )... ( ở HT / TL )
5. travel
`->` used to + V - infinitive
6. will install
`->` "Next week" `->` Thì tương lai đơn
7. getting up
`->` Despite/In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + …
8. go
`->` used to + V - infinitive
9. will be studying
`->` "This time tomorrow" `->` Thì tương lai tiếp diễn
10. did you do
`->` "last Sunday" `->` Thì quá khứ đơn
11. obey
`->` should + V - infinitive
25. go
`->` used to + V - infinitive
26. has learnt
`->` "for 8 years" `->` Thì hiện tại hoàn thành
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK