19.C to(S+ Surprise + to + Verb)
20.B to live ( like + toV/Ving)
21.C for(look for +sth/sbd)
22.A to have ( looking forward to V)
23.A angry( look at me + V)
24.D where ( mệnh đề quan hệ Nplace + where/which +S+V...)
25.B which (mệnh đề quan hệ )
26.A where (mệnh đề quan hệ)
27.C which (mệnh đề quan hệ)
28.B at ( at + một nơi nào cụ thể)
29.C John lives(where + clause HTĐ)
30.B was wearing ( When QKĐ,QKTD)
19. surprised + at: ngạc nhiên về điều gì đó. Chọn D
20. like + V-ing. Chọn C
21. look + for: tìm kiếm. Chọn C
22. look forward + to + V-ing: trông đợi làm gì. Chọn C
23. angry(adj): tức giận → angrily(adv) (trạng từ đứng sau động từ) Chọn B
24. chọn A
25. chọn A
26. chọn C (Nó là ngôi nhà khi anh ấy sinh sống ở đây)
27. chọn D
28. chọn A ( Vì nơi chốn dùng giới từ "in")
29. chọn C Người đàn ông kia có thể nói cho chúng tôi biết rằng John đang sống ở đâu.
30. chọn B (câu đầu được chia ở thì quá khứ, động từ ở câu sau cũng được chia thì quá khứ đơn, câu sau hành động tiếp diễn )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK