Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Mình đang cần gấp ạ 10. He………a book two days...

Mình đang cần gấp ạ 10. He………a book two days ago. A. read B. has read C. was reading 11. Miss Brown’s telephone………when she . A. rang/ dressed B. rang/ w

Câu hỏi :

Mình đang cần gấp ạ 10. He………a book two days ago. A. read B. has read C. was reading 11. Miss Brown’s telephone………when she . A. rang/ dressed B. rang/ was dressing C. was ringing/ dresses 12. When he……….into the office, the secretary…….a crosswords puzzle. A. came/ was doing B. was coming/ was doing C. was coming/ did 13. They………this film last week. A. have seen B. saw C. were seeing 14. She……….the picture when I came. A. painted B. has painted C. was painting 15. The……….the new words yesterday from three till seven. A. learnt B. were learning C. have learnt D. have been learning 16. She……….a bath at seven o’clock last night. A. was having B. had C. has had 17. They…………supper when the telephone rang. A. had B. have had C. were having 18. Last summer he………to Ha Long Bay. A. has gone B. was going C. went 19. While she , she………the doorbell, then voices. A. was washing up/ heard B. washed up/ has heard C. has heard/ was hearing 20. When my friend……., I……….an exercise for an hour. A. was coming/ had been doing B. came/ was doing C. was coming/ has been doing

Lời giải 1 :

10.A ( two days ago : dấu hiệu thì quá khứ ; read là bất quy tắc )

11.B ( làm một việc trôi qua  nhanh + when / while + was / were + Ving -> thì quá khứ tiếp diễn )

12.A ( làm một việc trôi qua  nhanh + when / while + was / were + Ving -> thì quá khứ tiếp diễn )

13.B ( last week : dấu hiệu thì quá khứ ; see -> saw vì là bất quy tắc )

14.C ( làm một việc trôi qua  nhanh + when / while + was / were + Ving -> thì quá khứ tiếp diễn )

15.D ( till : dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành )

16.A ( vì có thời gian rõ ràng )

17.C ( làm một việc trôi qua  nhanh + when / while + was / were + Ving -> thì quá khứ tiếp diễn )

18.C ( last summer : dấu hiệu thì quá khứ ; go -> went vì là bất quy tắc )

19.A ( làm một việc trôi qua  nhanh + when / while + was / were + Ving -> thì quá khứ tiếp diễn )

20.B ( làm một việc trôi qua  nhanh + when / while + was / were + Ving -> thì quá khứ tiếp diễn )

Xin hay nhất chúc học tốt nha

Thảo luận

-- Cảm ơn cậu nhé!
-- vào nhóm ko
-- ko ạ

Lời giải 2 :

10.A read(thì QKĐ, read khi chia thì vẫn là read)

11.A rang/ was dressing (cấu trúc QKĐ when QkTD)

12.A came/was doing (When QKĐ, QKTD)

13.B saw ( thì QKĐ, see chia thành saw)

14.C was painting ( QKTD when QKĐ)

15.C have learnt ( thì HTHT do có từ till)

16.A was having (at + thời gian xác định trong quá khứ)

17.C were having (QKTD when QKĐ)

18.C went(thì QKĐ, go chuyển thành went bqt)

19.A was washing up/heard (While QKTD,QKĐ)

20.B came/was doing(When QKĐ,QKTD)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK