1. few
2. little
3. many
4. many
5. few
6. little
7. little
8. many
9. few
10. little
* CÁCH DÙNG:
1. Little
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ dùng (có khuynh hướng phủ định)
2. A little
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.
3. Few
Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)
4. A few
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
5. Some
“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.
6. Any
a. “Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và câu hỏi; có nghĩa là “nào”.
b. "Any" đứng trước danh từ số ít, mang nghĩa là "bất kỳ".
7. Many
Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.
8. Much
Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.
9.“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câukhẳng định và nghi vấn và mang nghĩa “informal”.
#nocopy
@duongthingocanh166
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK