Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 EX 3: Present continuous. 1.I (leam) how to swim. 2....

EX 3: Present continuous. 1.I (leam) how to swim. 2. He (eat) my lunch. 3.They (watch) television. 4. She (read) a book. 5. Dad (bake) a cake. 6. My sister

Câu hỏi :

Giúp em với😅😅😅😀 Cảm ơn

image

Lời giải 1 :

1.am leaning

2.is eating

3.are watching

4 .is reading

5.is baking

6.is listening

7.is cleaning

8.is barking

9.are singing

10.are playing

11.is showing

12.are beringing

13.is watching

14.is winning

15.is standing

16.isn't working

Đây anh dùng thì hiện tại tiếp diễn nhé 

Ko hiểu j thì hỏi lại anh

Thảo luận

Lời giải 2 :

1/ am learrning 

2/ is eating 

3/ are watching 

4/ is reading 

5/ is baking 

6/ is listening 

7/ is cleaning 

8/ is barking 

9/ are singing 

10/ are playing 

11/ are showing 

12/ are bringing 

13/ is watching 

14/ is winning 

15/ is standing 

16/ isn't working 

CÔNG THỨC HIỆN TẠI TIẾP DIỄN :

KHẲNG ĐỊNH : 

S + am/ is/ are+ Ving

-         I + am + Ving

-         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

-         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

PHỦ ĐỊNH :

S + am/are/is + not + Ving

NGHI VẤN :

Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

 A: Yes, S + am/is/are.

      No, S + am/is/are + not.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK