1.am leaning
2.is eating
3.are watching
4 .is reading
5.is baking
6.is listening
7.is cleaning
8.is barking
9.are singing
10.are playing
11.is showing
12.are beringing
13.is watching
14.is winning
15.is standing
16.isn't working
Đây anh dùng thì hiện tại tiếp diễn nhé
Ko hiểu j thì hỏi lại anh
1/ am learrning
2/ is eating
3/ are watching
4/ is reading
5/ is baking
6/ is listening
7/ is cleaning
8/ is barking
9/ are singing
10/ are playing
11/ are showing
12/ are bringing
13/ is watching
14/ is winning
15/ is standing
16/ isn't working
CÔNG THỨC HIỆN TẠI TIẾP DIỄN :
KHẲNG ĐỊNH :
S + am/ is/ are+ Ving
- I + am + Ving
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
PHỦ ĐỊNH :
S + am/are/is + not + Ving
NGHI VẤN :
Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK