1, speaking
⇒ leave sb + V(ing): để ai đó làm j
2, finally
⇒ trước modal verb (has/have,will,can,...) là trạng từ
3, known
⇒ Dạng rút gọn của câu bị động
4, Curable
⇒ Curable: có thể chữa lành được.
5, Unaccessable
⇒ Unaccessable: ko thể tiếp cận được
--- XIN TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA ^^ ---
For questions 1–10, use the word in capitals at the end of each of the following sentences to form a word that fits suitably in the blank.
1. His rude comments left her ___speaking___ and in tears. SPEAK
(leave sb + V(ing): để ai đó làm gì)
2. The first oil _______ally________ has been put into operation, offering great potential for industrial development in Vietnam. FINE
(trước modal verb "has/have,will,can,..." là trạng từ)
3. He is a very nice person who never ________own_______ hurts others’ feelings. KNOW
(Dạng rút gọn của câu bị động)
4. Many diseases which were once thought _______curable________ now can be routinely treated. Cure
(Curable: có thể chữa lành được.)
5. The villages in the mountains are quite ____unaccessable______ during winter. ACCESS
(Unaccessable: ko thể tiếp cận được)
Chúc bạn học tốt ❤️
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK