1. character: tính cách
2. doing (cấu trúc: Spend time + V-ing)
3. humor (sense of humor: có khiếu hài hước)
4. emigrated: di cư
5. themselves (the children là danh từ số nhiều)
6. transmitted: truyền tải ( kiến thức)
7. electrical ( electrical device: thiết bị điện tử)
8. in ( in public: ở nơi công cộng, thường đc sử dụng nhiều) .
9. message: tin nhắn (leave a message: để lại lời nhắn)
Chúc bạn học tốt ❤️❤️❤️ ❤️
1. character: tính cách
2. doing -> cấu trúc: Spend time + V-ing
3. humor -> sense of humor: khiếu hài hước
4. emigrated: di cư
5. themselves (the children là số nhiều)
6. transmitted: truyền tải
7. electrical -> electrical device: thiết bị điện tử
8. in -> in public: ở nơi công cộng, thường đc sử dụng nhiều hơn
9. message: tin, lời nhắn -> leave a message: để lại lời nhắn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK