a) Phó từ : được ( chỉ khả năng ) , không ( phủ định ) , đã ( quan hệ thời gian )
b) Phó từ : ra ( kết quả )
2 .
Danh từ : mùa xuân , bờ sông , chùm hoa gạo , cành cây gạo , lúa non , mặt đất , phù sa , vườn nhãn , vườn vải , hoa , buổi chiều , đàn chim én , bến đỗ , mái nhà , mưa phùn , con giang , con sếu , người , quãng sông , chân núi , đôi cánh , đàn sâm , đám mây , đầm bãi , lau sậy .
Phó từ : đã , vẫn
Tính từ : đỏ mọng , chót vót , mơn mởn , xanh um , trắng xóa , lốm đốm , hung hăng , xập xòe ,lênh đênh , lững thững , thấp thoáng , tới tấp , rậm rạp .
Động từ : rắc , trổ , hửng ấm , bay , lượn vòng , đuổi , tỏa , nổi , bước
Lượng từ : từng , những
Số từ : nghìn
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK