a) Từ đơn: đội, lệch, mồm, huýt, sáo, vang, con, nhảy.
Từ láy: loắt choắt, xinh xinh, thoăn thoắt, nghênh nghênh.
Từ ghép: chú bé, cái xắc, cái chân, cái đầu, ca lô, chim chích, đường vàng.
b) Các từ láy góp phần khắc họa hình ảnh chú bé Lượm nhanh nhẹn, đáng yêu, hồn nhiên.
c) xinh xinh, nghênh nghênh.
d) cao ráo, lênh khênh, ục ịch.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK