Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 II. Complete the sentences, using the correct forms of the...

II. Complete the sentences, using the correct forms of the verbs in brackets. 1. This time tomorrow I ........................(chat) with my cousin in Sydney o

Câu hỏi :

II. Complete the sentences, using the correct forms of the verbs in brackets. 1. This time tomorrow I ........................(chat) with my cousin in Sydney on Skype. 2. Look at the clouds! It..........................(rain) in a few minutes. 3. They......................(test) the latest model of Iphone at 9 o’clock tomorrow. 4. This novel........................(read) several times. 5. The roof of the building......................(damage) in a storm a few days ago. 6. All the villages............................(evacuate) to safe areas before midnight last night. 7. As soon as the floodwaters.................. (go) down, people cleaned their house. 8. Goodbye, Mr. Quynh! I .....................(phone) you as soon as I arrive home. 9. Hundred of trees onstreet in Ha Noi...........(fall) in a sudden storm last night. 10. I .................(not seen) a more horrible flood than this since I ..........(live) in this area. 11.Future homes ......................(locate) on the ocean.. 12. I think robots ................( help) us do many difficult jobs.

Lời giải 1 :

II)

1. will be chatting

(This time tomorrow -> tương lai tiếp diễn)

2. is going to rain

(Dấu hiệu tương lai gần: in a few minutes)

3. will be testing

(At 9 o'clock tomorrow -> tương lai tiếp diễn)

4. has been read

(Dấu hiệu hiện tại hoàn thành : several times)

5. was damaged

(Bị động quá khứ đơn - dấu hiệu :ago)

6. were evacuated

(Bị động quá khứ đơn - dấu hiệu: last night)

7. had gone

(Hành động gone này xảy ra trước hành động cleaned vì thế mà nó sẽ lùi 1 thì so với cleaned là quá khứ hoàn thành-had gone)

8. will phone

(Tương lai đơn - as soon as - Hiện tại đơn)

9. fell

(Last night : quá khứ đơn)

10. haven't seen - lived

(Trước since chia hiện tại hoàn thành -sau since chia quá khứ đơn)

11. will be located

(Dấu hiệu tương lai đơn : Future homes)

12. will help

(Đây là sự việc xảy ra trong tương lai sau này nên chia tương lai đơn)

Thảo luận

Lời giải 2 :

II) Complete the sentences, using the correct forms of the verbs in brackets.

1. will be chatting

(This Time Tomorrow : dấu hiệu tương lai tiếp diễn Cấu trúc : S + will be + Ving)

2. is going to rain

( in a few minutes : thì tương lai gần  )

3. will be testing

( At 9 o'clock tomorrow : thì tương lai tiếp diễn )

4. has been read

( several times : Dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành)

5. was damaged

(A few days ago : Dấu hiệu Bị động + quá khứ đơn : )

6. were evacuated

(last night : Dấu hiệu Bị động + quá khứ đơn )

7. had gone

Vế 2 xảy ra trc vế 1

8. will phone

9. fell

10. haven't seen - lived

 ( vế 1 có since nên chia HTHT còn vế 2 phải là là Qk vì since sau nó là mốc thời gian QK

11. will be located

(Dấu hiệu tương lai đơn : Future )

12. will help

( Think là ý nghĩ , chỉ sự vật , sự việc trong Tương lai , Hầu hết think cũng đc coi là dấu hiệu của Tương lai )

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK