`1` The pub where I first met my wife is opposite the Town Hall.
`2` Let me see the pictures which you took at Peter's wedding.
`3` I don't like some people who only think about money.
`4` Do you know that lady whose car I repaired.
`5` John has bought a house in which there are ghosts.
`6` Some people with whom I never travel drive drunk.
`7` Could you iron those trousers which are hanging up behind the door?
`8` He worked with some people who thought he was stupid.
`9` When I looked through the window I saw a girl whose beauty took my breath away.
`10` These are the books that I use in the class.
Cấu trúc:
- Who: N(person)+ who+ V+ O: thay thế cho danh từ chỉ người.
- Whom: N(person)+ who+ S+ V: thay thế cho danh từ chỉ người.
- Whose: N(person, thing)+ whose+ N+ V: thay thế cho các đại từ sở hữu her, his, their, one’s.
- Which: thay thế cho danh từ chỉ vật.
N(thing)+ which+ V+ O.
N(thing)+ which+ S+ V.
- That: thay thế cho các đại từ quan hệ trên trong mệnh đề quan hệ xác định.
N(person, thing)+ that+ V+ O.
N(person, thing)+ that+ S+ V.
`1.` The pub where I first met my wife is opposite the Town Hall.
- Relative Adverb
- N(place) + where + S + V + ...
- Thay thế cho danh từ chỉ địa điểm, nơi chốn
`2.` Let me see the pictures which you took at Peter's wedding.
- Relative Pronouns
- N(thing) + which + V + O / N(thing) + which + S + V
- Thay thế cho danh từ chỉ vật
`3.` I don't like some people who only think about money.
- Relative Pronouns
- N(person) + who + V + O
- Thay thế cho danh từ chỉ người
`4.` Do you know that lady whose car I repaired.
- Relative pronouns
- N(person or thing) + whose + N + V + O
- Chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật
`5.` John has bought a house in which there are ghosts.
- Thay thế cho danh từ chỉ vật
- Relative pronouns
- N(thing) + which + V + O / N(thing) + which + S + V
`6.` Some people with whom I never travel drive drunk.
- Thay thế cho danh từ chỉ người
- Relative pronouns
- N(person) + whom + S + V + O
`7.` Could you iron those trousers which are hanging up behind the door?
- Thay thế cho danh từ chỉ vật
- Relative pronouns
- N(thing) + which + V + O / N(thing) + which + S + V
`8.` He worked with some people who thought he was stupid.
- Relative pronouns
- Thay thế cho danh từ chỉ người
- N(person) + who + V + O
`9.` When I looked through the window I saw a girl whose beauty took my breath away.
- Relative pronouns
- N(person or thing) + whose + N + V + O
- Chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật
`10.` These are the books that I use in the class.
- Relative pronouns
- Thay thế cho các đại từ quan hệ trên trong mệnh đề quan hệ xác định.
- N(person or thing)+ that+ V+ O / N(person or thing)+ that+ S+ V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK