`11`. That's the name which i couldn't remember yesterday.(Mệnh đề quan hệ chỉ đồ vật - dùng Which )
`12`. The film is about two people whose plane crashed in the jungle ( Mệnh đề quan hệ chỉ sở hữu cho người và vật - Dùng whose )
`13`. The film is about a king whose ambition was to rule the world.( Mệnh đề quan hệ chỉ sở hữu cho người và vật - Dùng whose )
`14`. They are the people about whom I was talking.( Đại từ quan hệ đại diện tân ngữ chỉ người - DÙng whom )
`15`.That is the tunnel which I went through ..(Mệnh đề quan hệ chỉ đồ vật - dùng Which )
`16`. He's the criminal whom the police are looking for .( Đại từ quan hệ đại diện tân ngữ chỉ người - DÙng whom )
`17`. My flat, which was built in the 1920s ,is in an old part of the city(Mệnh đề quan hệ chỉ đồ vật - dùng Which )
`18`. I live in the neighborhood where there are lots of bars and restaurants. ( Mệnh đề where - chỉ nơi chốn )
`19`. I like the town which you live there (Mệnh đề quan hệ chỉ đồ vật - dùng Which )
`20`. I like the painting which It is in this room. (Mệnh đề quan hệ chỉ đồ vật - dùng Which )
`11` That's the name which I couldn't remember yesterday.
`12` The film is about two people whose plane crashed in the judge.
`13` The film is about a king whose ambition was to rude the world.
`14` They are my friends whom I am talking about.
`15` That is the tunnel which I went through.
`16` He's the criminal whom the police are looking for.
`17` My flat, which was built in the 1980s, is an old part of the city.
`18` There are lots of bars and restaurants in the neighborhood where I live in.
`19` I like the town where you live.
`20` I like the painting which is in this room.
Cấu trúc:
- Who: N(person)+ who+ V+ O: thay thế cho danh từ chỉ người.
- Whom: N(person)+ who+ S+ V: thay thế cho danh từ chỉ người.
- Whose: N(person, thing)+ whose+ N+ V: thay thế cho các đại từ sở hữu her, his, their, one’s.
- Which: thay thế cho danh từ chỉ vật.
N(thing)+ which+ V+ O.
N(thing)+ which+ S+ V.
- That: thay thế cho các đại từ quan hệ trên trong mệnh đề quan hệ xác định.
N(person, thing)+ that+ V+ O.
N(person, thing)+ that+ S+ V.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK