apologise (v): xin lỗi
boyfriend (n): bạn trai
close (adj): gần
confident (adj): tự tin
cool (adj):mát mẻ, ngầu
couple (n): cặp đôi
decorate (v): trang trí
defend (v): phòng vệ
divorced (adj): chia ly
flat (n): căn hộ
generous (adj): hào phóng
girlfriend (n): bạn gái
Grateful (adj): biết ơn
Guest (n): khách
independent (adj): độc lập
introduce (v): giới thiệu
loving (adj): thương yêu
loyal (adj): trung thành
mood (n): tâm trạng
neighbourhood (n): khu dân cư
ordinary (adj): bình thường
patient (adj): kiên nhẫn
private (adj): riêng tư
recognise (v): nhận ra ai đó
relation (n): quan hệ
rent (v; n): thuê
respect (v;n): tôn trọng
single (adj): độc thân
stranger (n): người lạ
trust (n;v): tin, lòng tin
Phracal verb
bring up: chăm sóc đứa trẻ cho đến khi chúng trưởng thành
fall out: có tranh cãi và không là bạn bè nữa
get on: có một mối quan hệ tốt
go out with: trở thành bạn trai/ bạn gái của...
grow up: già dặn hơn (vs trẻ con)
let down: thất vọng
look after: chăm sóc
spplit up: kết thúc 1 mối quan hệ
by yourself: tự chính mình
in common with: có điểm giống với
in contact with: liên hệ với
in love with: yêu ai
on purpose: có chủ đích
on your own: tự mình
ỦNG HỘ MIK NHA!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! CHÚC BN HỌC TỐT :)))))))))))))))))))))))
Bài làm đầy đủ gồm 4 hình mình sửa tí là
neighborhood: khu vực lân cận chứ mình ghi nhầm nghãi nhé.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK