1. Artificial (adj): nhân tạo
2. Automatic ( adj): tự động
3. Complicated ( adj): phức tạp
4. Decrease (n,v) : giảm, sự giảm đi
5. Digital ( adj): kĩ thuật số
6. Discover (v): khám phá
7. Effect ( n) : sự ảnh hưởng
8. Equipment ( n): thiết bị
9. Estimate (v): đánh giá, ước lượng
10. Exact (a): chính xác
11. Experiment (n,v): thí nghiệm
12. Gadget ( n): thiết bị
13. Hardware ( n): phần cứng ( trong tin học)
14. Invent (v): phát minh
15. Involve (v): bao hàm
16. Laboratory (n): phòng thí nghiệm
17. Lack (v,n): thiếu
18. Laptop (n): máy tính xách tay
19. Maximum ( adj): lớn nhất
20. Minimum ( adj): nhỏ nhất
21. Operate (v): hoạt động
22. Plastic (n,adj): chất dẻo , làm bằng chất dẻo
23. Program (n,v): chương trình, đặt chương trình
24. Research (n): sự tìm kiếm
25. Run (v): chạy
26. Screen (n): màn hình
27. Software (n): phần mềm
28. Sudden (a): đột nhiên
29. Technology (n): công nghệ
30. Unique (a): độc đáo
31. Break down : hỏng ( thiết bị)
32. Come across : tình cờ
33. Find out : khám phá thông tin
34. Make up: thực hiện
35. Pull off : thành công lm cái gì
36. Throw away: vứt đi
37. Turn off: tắt đi
38. Turn on: bật lên
1/ artificial : nhân tạo
2/ automatic : tự động
3/ complicated : phức tạp
4/ decrease : giảm bớt
5/ digital : kỹ thuật số
6/ discover : phát hiện
7/ effect : ảnh hưởng
8/ equipment : Trang thiết bị
9/ estimate : ước tính
10/ exact : chính xác
11/ experiment : thí nghiệm
12/ gadget : tiện ích
13/ hardware : phần cứng
14/ invent : phát minh
15/ involve : liên quan
16/ laboratory : phòng thí nghiệm
17/ lack : thiếu
18/ laptop : máy tính xách tay
19/ maximum : tối đa
20/ Minimum : tối thiểu
21/ Operate : hoạt động
22/ Plastic : chất dẻo , làm bằng chất dẻo
23/ Program : chương trình, đặt chương trình
24/ Research : sự tìm kiếm
25/ Run (v): chạy
26. Screen (n): màn hình
27/ Software (n): phần mềm
28/ Sudden (a): đột nhiên
29/ Technology (n): công nghệ
30/ Unique (a): độc đáo
31/ Break down : hỏng ( thiết bị)
32/ Come across : tình cờ
33/ Find out : khám phá thông tin
34/ Make up: thực hiện
35/ Pull off : thành công lm cái gì
36/ Throw away: vứt đi
37/ Turn off: tắt đi
38/ Turn on: bật lên
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK