Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Topic vocabulary see page 190 for definiti artificial (ad) automatic...

Topic vocabulary see page 190 for definiti artificial (ad) automatic (ad) complicated (ad) decrease (v, n) digital (ad) discover (v) experiment (v, n) gadg

Câu hỏi :

dichj giusp em vowis aj

image

Lời giải 1 :

1. Artificial (adj): nhân tạo

2. Automatic ( adj): tự động

3. Complicated ( adj): phức tạp

4. Decrease (n,v) : giảm, sự giảm đi

5. Digital ( adj): kĩ thuật số

6. Discover (v): khám phá

7. Effect ( n) : sự ảnh hưởng

8. Equipment ( n): thiết bị

9. Estimate (v): đánh giá, ước lượng

10. Exact (a): chính xác

11. Experiment (n,v): thí nghiệm

12. Gadget ( n): thiết bị

13. Hardware ( n): phần cứng ( trong tin học)

14. Invent (v): phát minh

15. Involve (v): bao hàm

16. Laboratory (n): phòng thí nghiệm

17. Lack (v,n): thiếu

18. Laptop (n): máy tính xách tay

19. Maximum ( adj): lớn nhất

20. Minimum ( adj): nhỏ nhất

21. Operate (v): hoạt động

22. Plastic (n,adj): chất dẻo , làm bằng chất dẻo

23. Program (n,v): chương trình, đặt chương trình

24. Research (n): sự tìm kiếm

25. Run (v): chạy

26. Screen (n): màn hình

27. Software (n): phần mềm

28. Sudden (a): đột nhiên

29. Technology (n): công nghệ

30. Unique (a): độc đáo

31. Break down : hỏng ( thiết bị)

32. Come across : tình cờ

33. Find out : khám phá thông tin

34. Make up: thực hiện

35. Pull off : thành công lm cái gì

36. Throw away: vứt đi

37. Turn off: tắt đi

38. Turn on: bật lên

Thảo luận

Lời giải 2 :

1/ artificial  : nhân tạo 

2/ automatic : tự động 

3/ complicated : phức tạp 

4/ decrease : giảm bớt 

5/ digital : kỹ thuật số

6/ discover : phát hiện 

7/ effect : ảnh hưởng 

8/ equipment : Trang thiết bị

9/ estimate : ước tính 

10/ exact : chính xác 

11/ experiment : thí nghiệm 

12/ gadget : tiện ích 

13/ hardware : phần cứng

14/ invent : phát minh 

15/ involve : liên quan

16/ laboratory : phòng thí nghiệm 

17/ lack : thiếu

18/ laptop : máy tính xách tay 

19/ maximum : tối đa

20/  Minimum :  tối thiểu

21/ Operate : hoạt động

22/ Plastic : chất dẻo , làm bằng chất dẻo

23/ Program : chương trình, đặt chương trình

24/ Research : sự tìm kiếm

25/ Run (v): chạy

26. Screen (n): màn hình

27/ Software (n): phần mềm

28/ Sudden (a): đột nhiên

29/ Technology (n): công nghệ

30/ Unique (a): độc đáo

31/ Break down : hỏng ( thiết bị)

32/ Come across : tình cờ

33/ Find out : khám phá thông tin

34/ Make up: thực hiện

35/ Pull off : thành công lm cái gì

36/ Throw away: vứt đi

37/ Turn off: tắt đi

38/ Turn on: bật lên

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK