Trường từ vựng con vật :
+ Gà, trâu, bò, gấu, cá, chim, lợn, khỉ.
Trường từ vựng bộ phận trên cơ thể con vật:
+ Vuốt, đầu, mõm, nanh, lông, vậy, cánh, đuôi
Trường từ vựng hoạt động của con vật:
+ Kêu, xé, rống, nhai, gầm, hót, sủa, rú tý, nuốt, nhấm, gáy, mổ, gật
xin ctlhn
Trường từ vựng về những con vật gia súc,gia cầm: gà,trâu,lợn,bò,cá
Trường từ vựng về động vật trong rừng: gấu,khỉ,chim
Trường từ vựng về hành động phát ra âm thanh: kêu,rống,hót,gầm,sủa,gáy,hú,rú
Trường từ vựng về hành động làm nhỏ thức ăn,đưa thức ăn vào bụng bằng miệng của động vật: xé,nhai,gặm,nhấm,mổ,nuốt
Trường từ vựng về những bộ phận trên cơ thể động vật: vuốt,nanh,đầu,mõm,đuôi,cánh,vây,lông.
Trường từ vựng chỉ giống nòi của động vật: đực,cái,mái,trống
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK