1 surfing
-> sau likes + V-ing
-> ta có cụm từ surf the internet : lướt mạng
2 relaying
-> sau dislike + V-ing
3 hanging out : đi chơi
-> enjoy + V-ing
4 reading
-> fancy + V-ing
-> ta có cụm từ read novels : đọc tiểu thuyết
5 writting
-> enjoy + V-ing
6 destest
-> destest + V-ing
7 socializing : giao lưu
-> loves + V-ing
8 adores
-> adores + v-ing
1.My brother likes surfing the Internet looking for new music. (like +Ving ; surf the internet: tra internet)
2, I dislike relying too much on other people. I want to be independent. (dislike + Ving ; câu sau: muốn độc lập ⇒ dùng rely; ko muốn phụ thuộc vào người khác)
3.Josh enjoys hanging out with his classmates after school. (enjoy + Ving ; hang out: đi chơi)
4, My sister and I fancy reading novels when we have free time. (fancy +Ving; reading novels: đọc tiểu thuyết)
5, He’s very artistic. He enjoys writing poems in his free time. (enjoy +Ving; writing poems: viết thư)
6, James detests talking with his neighbors because he finds them annoying. (detest + Ving: ghét cay ghét dắng làm việc j đó)
7, My uncles loves socializing with other people. he has many friends. (dịch: chú tôi thích kết bạn với ng khác. Chú có nhiều bạn)
8, Ann adores working with children. She’s a teacher (adore + Ving: thích làm cái j)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK