Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 III. Gap fill: vulnerable, relieved, contented, blocked, kind-hearted, muscular, staring,...

III. Gap fill: vulnerable, relieved, contented, blocked, kind-hearted, muscular, staring, split, requires, panic 1. The air-hostess asked us to fasten our

Câu hỏi :

III. Gap fill: vulnerable, relieved, contented, blocked, kind-hearted, muscular, staring, split, requires, panic 1. The air-hostess asked us to fasten our seat-belts and not to _________. 2. The elderly are more____________to Corona virus. 3. He is tall, lean and ____________. 4. Social work ____________enthusiasm. 5. The cost of living is __________us in the face. 6. Such a ___________woman is worth our respect. 7. The house chores should be _________equally among family members. 8. The sofa can’t move because it is ____________. 9. It seems that few people are ___________with what they have. 10. I am __________to hear you are safe.

Lời giải 1 :

1. panic [adj] hoảng loạn

2. vulnerable [adj] nhạy cảm

3. kind-hearted [adj] tử tế

4. requires [v] yêu cầu

5. staring [v]

- stare sb in the face : khiến ai đối mặt với

6. muscular [adj] khoẻ khoắn

7. split [v] phân chia

8. blocked [adj] cố định

9. contented [adj] vui vẻ, hài lòng

10. relieved [adj] nhẹ nhõm

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK