Complete the following sentences with the modal verb “must” or “have to” and the verb in brackets.
1. I __must___learn Japanese . I need it my job .
2. I __have to____learn Japanese. I love it .
3. I __ have to___ wake up early tomorrow . I want to watch the sunrise.
4. I _must___ wake up early tomorrow . I have a meeting early in the morning .
5. I __have to__ wear a black dress because I want to look good .
6. I __must__wear a black dress because that is the requirement of my company .
7. I __have to__ go home now because it’s too late .
8. I ___must__ go home now because I have a lot to do .
9. I __have to__go to see my friend because I miss her .
10. I ___must__ go to see my classmate because we work on the same project .
11. You __must__ wear a tie in the company. It‘s one of their rules .
12. I ___must__ go abroad next week. My boss wants me to sign a contract with our foreign customers.
13. I __have to_ work harder . I want to be successful .
14. This room is mess, I __have to__ find time to clean it !
15. You really __must__ stop driving so fast or you’ll have an accident!
Cách sử dụng " Have to " và " Must "
+) " Have to " diễn tả nghĩa “phải” do xuất phát từ chủ quan người nói .
+) " Must " chỉ dùng được cho thì hiện tại hoặc tương lai, nhưng nếu muốn diễn tả ý nghĩa “phải” trong quá khứ, ta phải sử dụng " Have to "
+) " Have to " trong quá khứ chia thành " Had to " .
$\text { XIN HAY NHẤT ~~~ } $
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK