29. A. to → to be accustomed to Ving: quen với việc gì đó
30. B. with → communicate with sb: giao tiếp, nói chuyện với ai đó
31. C. to come → hope+ to V: hi vọng về việc gì đó
32. C. for → wait for sb: chờ đợi ai đó
33. D. communication → means of+ N, means of communication: phương tiện giao tiếp
34. A. to → to be unable to+ Vinf: không có khả năng làm việc gì đó
35. B. from → far from home: xa nhà
36. A. listening- watching → Cấu trúc: S+ prefer(s)+ Ving+ to+ Ving: thích cái gì hơn cái gì đó
37. C. using → avoid+ Ving: tránh làm việc gì đó
39. A. cultural → cultural diversity: sự đa dạng về văn hóa
40. C. meaningful → should be+ adj, meaningful: có ý nghĩa
41. A. able → to be able to+ Vinf: có khả năng làm việc gì đó
42. C. on → spend sth on doing sth: sử dụng một thứ gì để làm 1 việc gì đó
43. C. with → chat with sb: tán ngẫu với ai đó
44. A. visible → to be+ adj, visible: trong tầm mắt, có thể nhìn thấy
45. C. with → keep contact with sb: giữ liên lạc với ai đó
46. D. on → work on: tiếp tục duy trì cho công việc gì đó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK