91. qualified (adj) : đủ tiêu chuẩn
> Trường của chúng ta có nhiều giáo viên đủ tiêu chuẩn.
92. examiner (n) : thí sinh
> Khi bạn làm bài kiểm tra thì bạn là thí sinh.
93. expression (n) : sự thể hiện
> Chúng ta có thể thấy vài sự thay đổi kỳ lạ trên gương mặt của cô ấy.
94. dishonesty (adj) : không thành thật
> Thật không thành thật khi bạn gian lận trong giờ kiểm tra.
95. inquiry (n) : sự hỏi thăm
> of/giới từ + N/Ving
96. reputation (n) : danh tiếng
> Trường này có danh tiếng tốt
97. cultural (adj) : thuộc phong tục
> adj bổ nghĩa cho N (activities)
98. exactly (adv) : chính xác
> adv đứng sau S (he) và trước V (answered) hoặc đứng cuối
99. available (adj) : có sẵn
> S be adj
100. popularity (n) : sự phổ biến
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK