`46`. inventor `->` inventors
One of + N số nhiều
`47`. to drink `->` drinking
Avoid + Ving: tránh làm gì
`48`. was `->` been for
Câu chủ động: If it had not been for + N, S + would + Vinf. (nếu không có ... thì ...)
Câu bị động: Had it not been for +N, S + would + Vinf.
`49`. understood `->` understand
Cấu trúc: At no time + trợ động từ/modal verb + S + Vinf
`50`. man `->` men
Vế trước là "they" `->` vế sau là "men" (số nhiều)
46. inventor → inventors
→ sau cụm one of chúng ta thường sử dụng danh từ số nhiều.
47. to drink →drinking
→ cấu trúc: avoid+ Ving: tránh làm điều gì đó
48. was → been
→ Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had+ S+ (not) + past participle, S+would/might/could +have+V3
49. understood → understand
→ Cấu trúc could+ Vinf
50. man → men (vì ở đây chỉ nhiều người đàn ông nên ta phải sử dụng men )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK