1. Saw- was waiting( có một hành động bất chợt xen vào 1 hđ khác thì hđ xen vào ta dùng qkđ còn hành động kia ta dùng qktd)
2. Has been( có since là dấu hiệu của thì htht)
3. Has taught- graduated( tương tự)
4. Doesn't watch( có every là dấu hiệu của htđ)
5. Reported-captured( có yesterday)
6. Thanked( bạn của tôi đã cảm ơn tôi vì những gì tôi đã làm cho anh ấy)
7. Stole( một ai đó đã trộm cái cặp của tôi trên xe buýt)
8. Speak( nói)
9. What was you doing when i rang you last night( bạn đang làm gì vào tối qua khi tôi gọi ban?)
10. Have seen( có up to then là dấu hiệu của htht)
11. How long have you studied in this school?( bạn đã học ở trường bao lâu rồi)
12. Will be living( vì có at the time neext week)
13. Is coming( sau động từ chấm than sẽ chia ở httd)
14. Will not probably come( tom có thể sẽ k đên đây vào ngày mai)
15. Will not send( tôi sẽ k gửi bưu kiện cho đến khi tôi nghe bạn bảo)
16. Will be
17. Is( trời hôm nay đẹp)
18. Watched( có last)
19. Have( chia ở htđ)
20. Has asked( có several)
21. Gets- rises( có sometimes)
22. Will leave( xe buýt sẽ rời đi vào ngày mai )
23. Discovered( có ago)
24. Started- was( jack đã đi hk trước khi 7 tuổi)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK