1. Adj
2. Adj
3. N
4. Adj
5. N
6. Adv
7. Adj
8. N
9. Adj
10. Adj
11. Adv
12. N
13. N
14. N
15. N
16. N
17. Adj
18. Adj
19. Adj
20. Adj
21. Adv
22. Adv
23. Adv
24. Adv
25. Adj
26. Adj
Công thức:
* A/ an/ the/ adj sở hữu + adv ( 3 ) + adj ( 2 ) + n ( 1 )
* Giới từ + n ( danh từ ) / v - ing ( dạng động từ )
1. very + Adj (trước very là to be)
2. a + Adj + Noun
3. a + Adj + Noun
4. a + Adj + Noun
5. a sense of + Noun
6. very + Adv (trước very là to V)
7. very + Adv (trước very là to V)
8. a/ an + Noun
9. very + Adj (trước very là to be)
10. to be + Adj
11. Luckily/Fortunately/ Unfortunately, + clause
12. a + Adj + Noun
13. the + Noun
14. a sense of + Noun
15. a/ an + Noun
16. a/ an + Noun
17. quite + Adv (trước quite là to V)
18. very + Adj (trước very là to be)
19. get + Adj
20. to be + Adj
21. Adv đứng cuối câu
22. Adv đứng cuối câu
23. Adv đứng cuối câu
24. very + Adv (trước very là to V)
25. look + Adj
26. find + it + Adj + to do something
Xin hay nhất cho nhóm ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK