16. B (Dựa vào nghĩa từng từ + chủ động -> B)
17. B (often -> HTĐ)
18. D (Dựa vào nghĩa từng từ)
19. A (play an important role: đóng một vai trò quan trọng)
20. B (regarded as: được coi như là)
21. A (Dựa vào nghĩa của câu + nghĩa từng từ)
22. A (spare time: thời gian rảnh rỗi)
23. D (compete against each other: thi đấu, cạnh tranh với nhau)
24. B (Twice a week -> Hỏi tần suất -> B)
25. D (adj trước trước N để bổ nghĩa)
36. A (good at+V-ing: giỏi làm gì đó/chơi môn thể thao nào đó)
27. B (Last summer -> QKĐ; went fishing: câu cá)
28. C (look + adj)
29. B (Câu cầu khiến, yêu cầu)
XV. Choose the best answer (A, B, C or D).
16. B. exciting ( phấn khởi, hào hứng )
17. B. plays ( đây là thì hiện tại đơn và có chủ ngữ là" She" nên thêm s sau động từ play )
18. D. tease ( trêu chọc, chọc ghẹo )
+ B. play: chơi → sai
+ A. do; làm → sai
+ C. watch: xem → sai
19. A. play ( cụm " play an important part" nghĩa là đóng một vai trò quan trọng )
20. B. as ( cụm từ " regard as" được xem là )
21. A. What
22. A. spare time ( thời gian thừa )
23. D. compete ( chiến đấu )
24. B. how often ( vì ở câu trả lời có" twice a week" nên ta dùng cụm how often )
25. D. competitive ( vì " sports" là danh từ nên trước đó ta phải dùng tính từ )
26. A. at ( good at sth: giỏi ở việc gì đó )
27. B. went ( ở đây có cụm " last summer "→ thì quá khứ đơn )
28. C. sporty ( tính từ: giỏi về thể thao )
29. B. don't ( Làm ơn đừng vẽ lên tường và bàn )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK