Make a mess of something : làm hỏng cái gì đó, gây rắc rối, gây ra đống lộn xộn ở đâu đó.
Do the cleaning : làm sạch
Make the bed : dọn dẹp, sắp xếp, chuẩn bị giường ngủ.
Make dinner : bạn thực hiện bữa ăn tối bằng cách cho tất cả nguyên liệu vào nồi và chế biến chúng.
Do some homework : làm một số bài tập về nhà
Do the laundry : giặt giũ
Make a noise : làm ồn
Do the shopping : Đi mua sắm
Bằng nghĩa với từ Go shopping
Do the housework : làm việc nhà
Make lunch : làm bữa trưa
Lưu ý :
DO: diễn ta hành động, tuân thủ, và những nhiệm vụ được lặp đi lặp lại
◕Do the housework: Làm việc nhà
◕Do the laundry: Giặt giũ
◕Do the dishes: Rửa chén
◕Do a report: Làm bài báo cáo
◕Do a course: Học một khóa học
◕Do your hair: Làm tóc (tạo kiểu)
◕Do your nails: Sơn móng
MAKE: dùng để diễn tả việc tạo ra một thứ gì đó
◕Make breakfast/lunch/dinner: Nấu đồ ăn sáng/trưa/tối
◕Make fun of someone: Trêu chọc, biến ai thành trò cười
◕Make a bet: Cá cược
◕Make a promise: Hứa
◕Make a fuss: Làm ầm lên, làm lố
◕Make progress: Tiến bộ
◕Make an attempt / effort: Nỗ lực, cố gắng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK