$1.$ gave
- Mốc thời gian trong quá khứ "lats week".
→ Thì quá khứ đơn: S + V2.
$2.$ will soon find
- "Chúng tôi sẽ sớm tìm ra những cách tuyệt vời để thay đổi thế giới".
$3.$
$4.$ are donating/ Will you join
- Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn "Look!": S + tobe + V-ing.
- Will + S + V (bare)?
$5.$ do
- S + V (s/es).
- Vì "Thousands of people" là danh từ số nhiều.
→ Giữ nguyên động từ.
$6.$ have made
- Có "so far" .
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: S + has/ have + V3.
- Vì "We" là ngôi thứ ba số nhiều.
→ Dùng "have".
$7.$ have just begun
- Có "just" .
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: S + has/ have + V3.
- Vì "the projects" là chủ ngữ số nhiều.
→ Dùng "have".
$8.$ Had you closed
- Had + S + V (Pii)?
- Dùng thì quá khứu hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
$9.$ likes
- S + V (s/es).
- Vò "Beck" là ngôi thứ ba số ít.
→ Thêm "s" sau động từ.
$10.$ is also taking
- Có "now" .
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + V-ing.
- Vì "he" là ngôi thứ ba số ít.
→ Dùng "is".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK