1. in (count someone in: cho ai đó vào một hoạt động hay kế hoạch)
2, in (in need: cần thiết)
3, of (kind of: kiểu như)
4, with (provide sb with sth: cung cấp cho ai cái j)
5, for (take no for an answer: từ chối)
6, on (lie on the beach: nằm trên bãi biển)
7, for (donate sth for sb: ủng hộ cho ai đó cái j)
8. about (tell someone about sth: bảo cho ai đó cái gì)
9, over (all over the world: trên khắp thế giới)
10. in (trước other countries thì dùng giới từ in)
---- XIN CTRLHN NHA! ----
`1` in Vì Count Sb in = include Sb: cho ai đó vào cái gì.
`2` in Vì in need: có nhu cầu.
`3` of Vì be kind of.
`4` with Vì provide Sb with St.
`5` for Vì take no for St: Không cho một cái gì đó
`6` on Vì on the beach: trên bãi biển.
`7` for Vì donate St for Sb: ủng hộ cái gì đó cho ai.
`8` about Vì tell about: nói về.
`9` over Vì over the world: trên toàn thế giới
`10` in Vì in+ quốc gia.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK